Có 3 kết quả:
凄惨 thê thảm • 悽慘 thê thảm • 淒慘 thê thảm
Từ điển phổ thông
thê thảm, thê lương, thảm thương
Từ điển trích dẫn
1. Đau thương, buồn khổ, thê lương bi thảm. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: “Tác kính tự chiếu, chỉ kiến tu phát câu bạch, lưỡng mục giai thũng. tâm hạ thê thảm” 索鏡自照, 只見鬚髮俱白, 兩目皆腫. 心下淒慘 (Ảo tướng công 拗相公) Cầm gương tự soi, chỉ thấy râu tóc trắng hết, hai mắt sưng phù. Trong lòng thê lương bi thảm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sầu khổ lạnh lùng. Tự tình khúc của Cao Bá Nhạ: » Phút nửa khắc muôn ngàn thê thảm «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0